Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.


Diễn đàn lớp 08BHTM01 ĐHNN ĐN
 
Trang ChínhTìm kiếmLatest imagesĐăng kýĐăng Nhập

 

 Useful telephone Vocabulary!

Go down 
Tác giảThông điệp
nmhquyen

nmhquyen


Tổng số bài gửi : 71
Join date : 17/12/2009
Age : 41
Đến từ : Việt Nam

Useful telephone Vocabulary! Empty
Bài gửiTiêu đề: Useful telephone Vocabulary!   Useful telephone Vocabulary! Icon_minitimeFri Dec 18, 2009 10:35 am

Making contact
Hello/Good morning/Good afternoon ..
This is John Brown speaking.
Could I speak to .......... please?
I'd like to speak to .......... please.
I'm trying to contact ..........



Giving more information
• I'm calling from Tokyo/Paris/New York/Sydney
• I'm calling on behalf of (Mr. X ...)


Taking a call X speaking
Can I help you?

Asking for a name/information
Who's calling please?
Who's speaking?
Where are you calling from?
Are you sure you have the right number/name?

Asking the caller to wait Hold the line please
Could you hold on please
Just a moment please

Connecting Thank you for holding
The line's free now ..... I'll put you through
I'll connect you now / I'm connecting you now.

Giving negative information
I'm afraid the line's engaged. Could you call back later?
I'm afraid he's in a meeting at the moment
I'm sorry. He's out of the office today / He isn't in at the moment.
I'm afraid we don't have a Mr/Mrs/Miss ... here
I'm sorry. There's nobody here by that name.
Sorry. I think you've dialled the wrong number.
I'm afraid you've got the wrong number.

Telephone problems
The line is very bad. Could you speak up please?
Could you repeat that please?
I'm afraid I can't hear you.
Sorry. I didn't catch that. Could you say that again please?



Leaving/taking a message
Can I leave/take a message?
Would you like to leave a message?
Could you give him/her a message?
Could you ask him/her to call me back?
Would you like him/her to call you back?
Could you tell him/her that I called?
Could you give me your name please?
Could you spell that please?
What's your number please?
Bắt đầu cuộc đàm thoại
A: Hello, can I speak to Amanda please? Chào, xin cho tôi nói chuyện với Amanda?
B: Speaking (= This is Amanda speaking here). Tôi đang nói chuyện (= Đây là Amanda đang nói chuyện).

A: Hi, is Andy there? Chào, Andy có đó không?
B: Hang on and I'll get him for you. Chờ một chút và tôi sẽ gọi anh ta dùm bạn.

A: Good morning, can you put me through to your sales team please? Chào buổi sáng, xin vui lòng cho tôi nói chuyện với bộ phận bán hàng?
B: Certainly. Just hold the line please. / I'll just put you on hold for a moment. Vâng. Xin vui lòng chờ trong giây lát/ Tôi sẽ chuyển máy cho anh/chị trong giây lát.

A: Is that John? Đó có phải là John không?
B: Who's calling please? Xin hỏi ai đang nói chuyện đầu dây?
A: It's Fiona. Đây là Fiona.

A: Hello Grace here. How can I help you? Chào, đây là Grace. Tôi có giúp anh/chị như thế nào?

Khi ai đó vắng mặt

A: Hello, can I speak to Gina? Chào, tôi có thể nói chuyện với Gina không?
B: I'm sorry she's not in. Can I take a message? Xin lỗi là cô ta không có đây. Anh/chị có thể để lại lời nhắn không?
A: Yes please. Can you tell her that I'll meet her at 7.30 not 8 at the cinema? Vâng, làm ơn. Xin vui lòng nói với cô ấy là tôi sẽ gặp cô ấy lúc 7.30 chứ không phải là 8.00 tại rạp chiếu phim.

A: Can I speak to Andy please? Xin vuil lòng cho tôi nói chuyện với Andy?
A: I'm sorry he's not at his desk. Would you like to leave a message? Xin lỗi, anh ta không có mặt tại bàn làm việc. Anh/chị có muốn để lại lời nhắn?
B: No that's OK, bye then.Không cần thiết. Tạm biệt.

Nói chuyện với tiếp tân hoặc tổng đài viên

A: Can you put me through to Mark's office? Anh/chị có thể nối máy cho tôi với văn phòng của Mark không?
B: I'm sorry the line's busy. Do you want to hold? Xin lỗi, máy đang bận. Anh/chị có muốn chờ không?
A: No, I'll try again later. Không, tôi sẽ gọi lại sau.

A: Can I have extension 397 please? Tôi muốn nói chuyện với máy số 397?
B: I'll put you through. It's ringing for you now. Tôi sẽ nối máy cho anh/chị. Máy đang reo.

Chấm dứt cuộc gọi

A: I'm sorry he's not here right now. Tôi xin lỗi anh ta không có mặt tại đây.
B: OK, I'll call back later. Bye Vâng. Tôi sẽ gọi lại sau. Tạm biệt.
A: Bye. Tạm biệt.

A: Well thanks for that. Bye then. Tuyệt, cám ơn về tất cả. Tạm biệt nhé.
B: Bye. Tạm biệt.

Copy from thanhphatduhoc.com
Violetbindweed
Về Đầu Trang Go down
 
Useful telephone Vocabulary!
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
 :: GÓC HỌC TẬP :: NGOẠI NGỮ-
Chuyển đến